Thu lôi hình sừng, sừng phóng điện
Hội thoại mẫu tiếng Trung ngành vận tải
Nǐ hǎo, wǒ fāng yǒu yī pī huò yào yùn dào yuènán.
Chào ông, bên tôi có một lô hàng muốn vận chuyển đến Việt Nam.
Nǐ hǎo, nǐmen tōngcháng cǎiyòng hé zhǒng huòyùn fāngshì?
Chào ông, các ông thường dùng phương thức vận chuyển nào?
Chúng tôi thường dùng tàu vận chuyển thẳng.
B: 可是从这到你放那边港口没有直达船,货物必须装至上海转船。你放可以接受吗?
Kěshì cóng zhè dào nǐ fàng nàbiān gǎngkǒu méiyǒu zhídáchuán, huòwù bìxū zhuāng zhì Shànghǎi zhuǎnchuán. Nǐ fàng kěyǐ jiēshòu ma?
Nhưng mà từ đây đến cảng của các ông không có tàu vận chuyển thẳng nên hàng hóa bắt buộc phải chuyển tàu tại Thượng Hải. Các ông đồng ý chứ?
Rúguǒ nòng bù dào zhídáchuán, wǒ fāng kěyǐ tóngyì zhuǎnyùn.
Nếu như không thể thuê được tàu vận chuyển thẳng, chúng tôi có thể đồng ý trung chuyển.
A: 因为我们必须在下个月将这批货送到客户那里,所以我们想把装船日期定好。
Yīnwèi wǒmen bìxū zài xià gè yuè jiāng zhè pī huò sòngdào kèhù nàlǐ, suǒyǐ wǒmen xiǎng bǎ zhuāngchuán rìqí dìnghǎo.
Bởi vì chúng tôi phải giao số hàng này đến tay khách vào tháng sau nên chúng tôi muốn xác định rõ ngày giờ vận chuyển hàng.
B: 由于近来舱位很紧,推迟装船时不能避免的。但我们向你保证在月底货物将到港口。
Yóuyú jìnlái cāngwèi hěn jǐn, tuīchí zhuāngchuán shí bùnéng bìmiǎn de. Dàn wǒmen xiàng nǐ bǎozhèng zài yuèdǐ qián huòwù jiāng dào gǎngkǒu.
Bởi vì gần đây khoang tàu hàng có hạn, việc chậm trễ vận chuyển là chuyện khó tránh khỏi. Nhưng chúng tôi đảm bảo với các ông rằng hàng sẽ đến cảng trước cuối tháng này.
Hǎo de. Huòwù de yùnfèi gāi yóu shéi lái fùdān?
Được. Thế phí phí vận chuyển do ai chịu trách nhiệm?
B: 我方负担出口关税和其他的手续费。贵方将负担一切运输费用。
Wǒ fāng fùdān chūkǒu guānshuì hé qítā de shǒuxù fèi. Guìfāng jiāng fùdān yīqiè yùnshū fèiyòng.
Bên tôi chịu trách nhiệm phí thuế quan và các thủ tục khác. Quý công ty sẽ chịu toàn bộ phí vận chuyển.
Xīwàng huòwù wúsǔn de dào mùdì gǎng.
Hy vọng hàng hóa không bị hư hỏng, an toàn đến cảng.
Nǐ kěyǐ fàngxīn, huòwù zhuāngyùn qián dōu jīngguò yángé jiǎnyàn.
Ông yên tâm, hàng hóa trước khi vận chuyển đều được kiểm tra nghiêm ngặt.
Với từ vựng tiếng Trung ngành vận tải ở trên, THANHMAIHSK tin rằng các độc giả đã có thể tự tin trao đổi với người bản địa về vấn đề vận chuyển hàng hóa rồi phải không nào. Các bạn nhớ ghi lại những từ quan trọng vào sổ tay để có thể học tập bất cứ lúc nào nhé.
Bạn là người yêu thích ẩm thực. Bạn đam mê nấu ăn. Vậy bạn đã biết những thực phẩm mình tiếp xúc hằng ngày tên tiếng Trung viết và đọc như nào chưa. Hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu từ vựng tiếng Trung ngành thực phẩm ngay dưới đây nhé.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sản
Trên đây là những thực phẩm thông dụng nhất hàng ngày bạn sử dụng. Nếu bạn muốn biết thêm từ vựng nào ngành thực phẩm bằng tiếng Trung, hãy bình luận cho chúng mình biết nhé.
✔️ Xem thêm các bài từ vựng chuyên ngành khác:
Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THANHMAIHSK tại đây:
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Ngành du lịch trong tiếng Trung là 旅游业 (Lǚyóu yè). Ngành du lịch là một ngành kinh tế tổng hợp, bao gồm nhiều nhóm nghề có vai trò và tính chất quan trọng. Các ngành nghề này mang nội dung văn hóa sâu sắc.
Ngành du lịch trong tiếng Trung là 旅游业 (Lǚyóu yè). Ngành du lịch là một ngành học tổng hợp, bao gồm nhiều nhóm ngành liên quan chuyên đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực có chuyên môn, kỹ năng làm việc cho các tổ chức, đơn vị nghiên cứu, kinh doanh dịch vụ du lịch như công ty lữ hành, khách sạn, nhà hàng, khu vui chơi giải trí...
Một số từ vựng tiếng Trung về ngành du lịch:
导游 /dǎoyóu/: Hướng dẫn viên du lịch.
旅程 /lǚchéng/: Lộ trình chuyến đi.
旅行日志 /lǚxíng rìzhì/: Nhật ký du lịch.
旅行目的地 /lǚxíng mùdì de/: Điểm đến.
旅游旺季 /lǚyóu wàngjì/: Mùa du lịch cao điểm.
旅游淡季 /lǚyóu dànjì/: Mùa du lịch ít khách.
旅游纪念品 /lǚyóu jìniànpǐn/: Quà lưu niệm.
游客接待站 /yóukè jiēdài zhàn/: Điểm tiếp đón du khách.
旅游旅馆 /lǚyóu lǚguǎn/: Khách sạn.
旅游团 /lǚyóu tuán/: Đoàn du lịch.
郊游野餐 /jiāoyóu yěcān/: Chuyến picnic, dã ngoại.
一日游 /yīrìyóu/: Chuyến du lịch một ngày.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về ngành du lịch.